Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách, báo. Vì vậy trong giảng dạy và học tập cũng như mọi hoạt động khác thì sách không thể thiếu được.
Để nâng cao chất lượng dạy và học của giáo viên và học sinh. Thư viện Trường Tiểu học Phượng Cách biên soạn thư mục giới thiệu sách nghiệp vụ để giúp các thầy cô có thêm tài liệu tham khảo bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn hơn nữa. Thư mục này bao gồm các đầu sách: Dạy học phát triển năng lực các môn học ở tiểu học như môn khoa học, toán, tiếng việt, đạo đức, tin học, lịch sử địa lý, tự nhiên xã hội và các đầu sách hướng dẫn dạy học các môn và tài liệu hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn
1. Dạy học phát triển năng lực môn Khoa học tiểu học/ Mai Sỹ Tuấn (ch.b.), Bùi Phương Nga, Lương Việt Thái.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 124tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 124 ISBN: 9786045466049 Tóm tắt: Cung cấp một số vấn đề lý luận về dạy học phát triển năng lực. Nghiên cứu phương pháp và hướng dẫn dạy học các chủ điểm nhằm phát triển năng lực khoa học của học sinh. Giới thiệu những vấn đề về kiểm tra, đánh giá năng lực trong dạy học môn Khoa học ở tiểu học. Chỉ số phân loại: 372.35044 LVT.DH 2020 Số ĐKCB: NV.00760, NV.00761, NV.00762, NV.00763, NV.00764, |
2. Dạy học phát triển năng lực môn Khoa học tiểu học/ Mai Sỹ Tuấn (ch.b.), Bùi Phương Nga, Lương Việt Thái.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 124tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 124 ISBN: 9786045466049 Tóm tắt: Cung cấp một số vấn đề lý luận về dạy học phát triển năng lực. Nghiên cứu phương pháp và hướng dẫn dạy học các chủ điểm nhằm phát triển năng lực khoa học của học sinh. Giới thiệu những vấn đề về kiểm tra, đánh giá năng lực trong dạy học môn Khoa học ở tiểu học. Chỉ số phân loại: 372.35044 LVT.DH 2020 Số ĐKCB: NV.00760, NV.00761, NV.00762, NV.00763, NV.00764, |
3. Dạy học phát triển năng lực môn Khoa học tiểu học/ Mai Sỹ Tuấn (ch.b.), Bùi Phương Nga, Lương Việt Thái.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 124tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 124 ISBN: 9786045466049 Tóm tắt: Cung cấp một số vấn đề lý luận về dạy học phát triển năng lực. Nghiên cứu phương pháp và hướng dẫn dạy học các chủ điểm nhằm phát triển năng lực khoa học của học sinh. Giới thiệu những vấn đề về kiểm tra, đánh giá năng lực trong dạy học môn Khoa học ở tiểu học. Chỉ số phân loại: 372.35044 LVT.DH 2020 Số ĐKCB: NV.00760, NV.00761, NV.00762, NV.00763, NV.00764, |
4. Dạy học phát triển năng lực môn Khoa học tiểu học/ Mai Sỹ Tuấn (ch.b.), Bùi Phương Nga, Lương Việt Thái.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 124tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 124 ISBN: 9786045466049 Tóm tắt: Cung cấp một số vấn đề lý luận về dạy học phát triển năng lực. Nghiên cứu phương pháp và hướng dẫn dạy học các chủ điểm nhằm phát triển năng lực khoa học của học sinh. Giới thiệu những vấn đề về kiểm tra, đánh giá năng lực trong dạy học môn Khoa học ở tiểu học. Chỉ số phân loại: 372.35044 LVT.DH 2020 Số ĐKCB: NV.00760, NV.00761, NV.00762, NV.00763, NV.00764, |
5. Dạy học phát triển năng lực môn Khoa học tiểu học/ Mai Sỹ Tuấn (ch.b.), Bùi Phương Nga, Lương Việt Thái.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 124tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 124 ISBN: 9786045466049 Tóm tắt: Cung cấp một số vấn đề lý luận về dạy học phát triển năng lực. Nghiên cứu phương pháp và hướng dẫn dạy học các chủ điểm nhằm phát triển năng lực khoa học của học sinh. Giới thiệu những vấn đề về kiểm tra, đánh giá năng lực trong dạy học môn Khoa học ở tiểu học. Chỉ số phân loại: 372.35044 LVT.DH 2020 Số ĐKCB: NV.00760, NV.00761, NV.00762, NV.00763, NV.00764, |
6. Dạy học phát triển năng lực môn Toán tiểu học/ Đỗ Đức Thái (c.b), Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Anh....- Tái bản lần thứ 8.- H.: ĐH. Sư phạm, 2023.- 200tr.: minh hoạ; 24cm.. ISBN: 9786045493090 Chỉ số phân loại: 372 .DH 2023 Số ĐKCB: NV.00765, NV.00766, NV.00767, NV.00768, NV.00769, |
7. Dạy học phát triển năng lực môn Toán tiểu học/ Đỗ Đức Thái (c.b), Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Anh....- Tái bản lần thứ 8.- H.: ĐH. Sư phạm, 2023.- 200tr.: minh hoạ; 24cm.. ISBN: 9786045493090 Chỉ số phân loại: 372 .DH 2023 Số ĐKCB: NV.00765, NV.00766, NV.00767, NV.00768, NV.00769, |
8. Dạy học phát triển năng lực môn Toán tiểu học/ Đỗ Đức Thái (c.b), Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Anh....- Tái bản lần thứ 8.- H.: ĐH. Sư phạm, 2023.- 200tr.: minh hoạ; 24cm.. ISBN: 9786045493090 Chỉ số phân loại: 372 .DH 2023 Số ĐKCB: NV.00765, NV.00766, NV.00767, NV.00768, NV.00769, |
9. Dạy học phát triển năng lực môn Toán tiểu học/ Đỗ Đức Thái (c.b), Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Anh....- Tái bản lần thứ 8.- H.: ĐH. Sư phạm, 2023.- 200tr.: minh hoạ; 24cm.. ISBN: 9786045493090 Chỉ số phân loại: 372 .DH 2023 Số ĐKCB: NV.00765, NV.00766, NV.00767, NV.00768, NV.00769, |
10. Dạy học phát triển năng lực môn Toán tiểu học/ Đỗ Đức Thái (c.b), Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Anh....- Tái bản lần thứ 8.- H.: ĐH. Sư phạm, 2023.- 200tr.: minh hoạ; 24cm.. ISBN: 9786045493090 Chỉ số phân loại: 372 .DH 2023 Số ĐKCB: NV.00765, NV.00766, NV.00767, NV.00768, NV.00769, |
11. Dạy học phát triển năng lực môn Tiếng Việt tiểu học/ Đỗ Ngọc Thống (tổng ch.b.), Đỗ Xuân Thảo (ch.b.), Phan Thị Hồ Điệp, Lê Phương Nga.- In lần thứ 13.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 215 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 214-215 ISBN: 9786045493083 Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề về dạy học phát triển năng lực. Trình bày phương pháp dạy học, kiểm tra và đánh giá năng lực môn Tiếng Việt ở tiểu học. Chỉ số phân loại: 372.6044 LPN.DH 2023 Số ĐKCB: NV.00770, NV.00771, NV.00772, NV.00773, NV.00774, |
12. Dạy học phát triển năng lực môn Tiếng Việt tiểu học/ Đỗ Ngọc Thống (tổng ch.b.), Đỗ Xuân Thảo (ch.b.), Phan Thị Hồ Điệp, Lê Phương Nga.- In lần thứ 13.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 215 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 214-215 ISBN: 9786045493083 Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề về dạy học phát triển năng lực. Trình bày phương pháp dạy học, kiểm tra và đánh giá năng lực môn Tiếng Việt ở tiểu học. Chỉ số phân loại: 372.6044 LPN.DH 2023 Số ĐKCB: NV.00770, NV.00771, NV.00772, NV.00773, NV.00774, |
13. Dạy học phát triển năng lực môn Tiếng Việt tiểu học/ Đỗ Ngọc Thống (tổng ch.b.), Đỗ Xuân Thảo (ch.b.), Phan Thị Hồ Điệp, Lê Phương Nga.- In lần thứ 13.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 215 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 214-215 ISBN: 9786045493083 Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề về dạy học phát triển năng lực. Trình bày phương pháp dạy học, kiểm tra và đánh giá năng lực môn Tiếng Việt ở tiểu học. Chỉ số phân loại: 372.6044 LPN.DH 2023 Số ĐKCB: NV.00770, NV.00771, NV.00772, NV.00773, NV.00774, |
14. Dạy học phát triển năng lực môn Tiếng Việt tiểu học/ Đỗ Ngọc Thống (tổng ch.b.), Đỗ Xuân Thảo (ch.b.), Phan Thị Hồ Điệp, Lê Phương Nga.- In lần thứ 13.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 215 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 214-215 ISBN: 9786045493083 Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề về dạy học phát triển năng lực. Trình bày phương pháp dạy học, kiểm tra và đánh giá năng lực môn Tiếng Việt ở tiểu học. Chỉ số phân loại: 372.6044 LPN.DH 2023 Số ĐKCB: NV.00770, NV.00771, NV.00772, NV.00773, NV.00774, |
15. Dạy học phát triển năng lực môn Tiếng Việt tiểu học/ Đỗ Ngọc Thống (tổng ch.b.), Đỗ Xuân Thảo (ch.b.), Phan Thị Hồ Điệp, Lê Phương Nga.- In lần thứ 13.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 215 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 214-215 ISBN: 9786045493083 Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề về dạy học phát triển năng lực. Trình bày phương pháp dạy học, kiểm tra và đánh giá năng lực môn Tiếng Việt ở tiểu học. Chỉ số phân loại: 372.6044 LPN.DH 2023 Số ĐKCB: NV.00770, NV.00771, NV.00772, NV.00773, NV.00774, |
16. Dạy học phát triển năng lực môn Đạo đức/ Đào Đức Doãn (ch.b.), Lưu Thị Thu Hà, Tiêu Thị Mỹ Hồng....- H.: ĐH. Sư phạm, 2020.- 192tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 191-192 ISBN: 9786045465950 Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề về dạy học phát triển năng lực. Trình bày phương pháp dạy học, kiểm tra và đánh giá trong dạy học phát triển năng lực môn Đạo đức cấp tiểu học. Chỉ số phân loại: 372.83044 HTT.DH 2020 Số ĐKCB: NV.00775, NV.00776, NV.00777, NV.00778, NV.00779, |
17. Dạy học phát triển năng lực môn Đạo đức/ Đào Đức Doãn (ch.b.), Lưu Thị Thu Hà, Tiêu Thị Mỹ Hồng....- H.: ĐH. Sư phạm, 2020.- 192tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 191-192 ISBN: 9786045465950 Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề về dạy học phát triển năng lực. Trình bày phương pháp dạy học, kiểm tra và đánh giá trong dạy học phát triển năng lực môn Đạo đức cấp tiểu học. Chỉ số phân loại: 372.83044 HTT.DH 2020 Số ĐKCB: NV.00775, NV.00776, NV.00777, NV.00778, NV.00779, |
18. Dạy học phát triển năng lực môn Đạo đức/ Đào Đức Doãn (ch.b.), Lưu Thị Thu Hà, Tiêu Thị Mỹ Hồng....- H.: ĐH. Sư phạm, 2020.- 192tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 191-192 ISBN: 9786045465950 Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề về dạy học phát triển năng lực. Trình bày phương pháp dạy học, kiểm tra và đánh giá trong dạy học phát triển năng lực môn Đạo đức cấp tiểu học. Chỉ số phân loại: 372.83044 HTT.DH 2020 Số ĐKCB: NV.00775, NV.00776, NV.00777, NV.00778, NV.00779, |
19. Dạy học phát triển năng lực môn Đạo đức/ Đào Đức Doãn (ch.b.), Lưu Thị Thu Hà, Tiêu Thị Mỹ Hồng....- H.: ĐH. Sư phạm, 2020.- 192tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 191-192 ISBN: 9786045465950 Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề về dạy học phát triển năng lực. Trình bày phương pháp dạy học, kiểm tra và đánh giá trong dạy học phát triển năng lực môn Đạo đức cấp tiểu học. Chỉ số phân loại: 372.83044 HTT.DH 2020 Số ĐKCB: NV.00775, NV.00776, NV.00777, NV.00778, NV.00779, |
20. Dạy học phát triển năng lực môn Đạo đức/ Đào Đức Doãn (ch.b.), Lưu Thị Thu Hà, Tiêu Thị Mỹ Hồng....- H.: ĐH. Sư phạm, 2020.- 192tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 191-192 ISBN: 9786045465950 Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề về dạy học phát triển năng lực. Trình bày phương pháp dạy học, kiểm tra và đánh giá trong dạy học phát triển năng lực môn Đạo đức cấp tiểu học. Chỉ số phân loại: 372.83044 HTT.DH 2020 Số ĐKCB: NV.00775, NV.00776, NV.00777, NV.00778, NV.00779, |
21. Hướng dẫn dạy học môn Tin học và Công nghệ theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018: Phần Công nghệ/ Lê Huy Hoàng (ch.b.), Đồng Huy Giới, Đặng Văn Nghĩa....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 128 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 127 ISBN: 9786045492529 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về chương trình giáo dục phổ thông mới và chương trình môn Công nghệ, dạy học công nghệ theo chương trình giáo dục phổ thông mới và đánh giá kết quả giáo dục. Chỉ số phân loại: 607.1 LXQ.HD 2022 Số ĐKCB: NV.00800, NV.00802, NV.00803, NV.00804, NV.00801, |
22. Hướng dẫn dạy học môn Tin học và Công nghệ theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018: Phần Công nghệ/ Lê Huy Hoàng (ch.b.), Đồng Huy Giới, Đặng Văn Nghĩa....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 128 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 127 ISBN: 9786045492529 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về chương trình giáo dục phổ thông mới và chương trình môn Công nghệ, dạy học công nghệ theo chương trình giáo dục phổ thông mới và đánh giá kết quả giáo dục. Chỉ số phân loại: 607.1 LXQ.HD 2022 Số ĐKCB: NV.00800, NV.00802, NV.00803, NV.00804, NV.00801, |
23. Hướng dẫn dạy học môn Tin học và Công nghệ theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018: Phần Công nghệ/ Lê Huy Hoàng (ch.b.), Đồng Huy Giới, Đặng Văn Nghĩa....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 128 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 127 ISBN: 9786045492529 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về chương trình giáo dục phổ thông mới và chương trình môn Công nghệ, dạy học công nghệ theo chương trình giáo dục phổ thông mới và đánh giá kết quả giáo dục. Chỉ số phân loại: 607.1 LXQ.HD 2022 Số ĐKCB: NV.00800, NV.00802, NV.00803, NV.00804, NV.00801, |
24. Hướng dẫn dạy học môn Tin học và Công nghệ theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018: Phần Công nghệ/ Lê Huy Hoàng (ch.b.), Đồng Huy Giới, Đặng Văn Nghĩa....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 128 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 127 ISBN: 9786045492529 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về chương trình giáo dục phổ thông mới và chương trình môn Công nghệ, dạy học công nghệ theo chương trình giáo dục phổ thông mới và đánh giá kết quả giáo dục. Chỉ số phân loại: 607.1 LXQ.HD 2022 Số ĐKCB: NV.00800, NV.00802, NV.00803, NV.00804, NV.00801, |
25. Hướng dẫn dạy học môn Tin học và Công nghệ theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018: Phần Công nghệ/ Lê Huy Hoàng (ch.b.), Đồng Huy Giới, Đặng Văn Nghĩa....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 128 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 127 ISBN: 9786045492529 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về chương trình giáo dục phổ thông mới và chương trình môn Công nghệ, dạy học công nghệ theo chương trình giáo dục phổ thông mới và đánh giá kết quả giáo dục. Chỉ số phân loại: 607.1 LXQ.HD 2022 Số ĐKCB: NV.00800, NV.00802, NV.00803, NV.00804, NV.00801, |
26. Hướng dẫn dạy học môn lịch sử và địa lý tiểu học: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Phạm Hồng Tung (c.b), Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Trang Thanh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: ĐH Sư phạm, 2020.- 167tr.: minh hoạ; 24cm.. ISBN: 9786045460375 Chỉ số phân loại: 372 .HD 2020 Số ĐKCB: NV.00810, NV.00811, NV.00812, NV.00813, NV.00814, |
27. Hướng dẫn dạy học môn lịch sử và địa lý tiểu học: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Phạm Hồng Tung (c.b), Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Trang Thanh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: ĐH Sư phạm, 2020.- 167tr.: minh hoạ; 24cm.. ISBN: 9786045460375 Chỉ số phân loại: 372 .HD 2020 Số ĐKCB: NV.00810, NV.00811, NV.00812, NV.00813, NV.00814, |
28. Hướng dẫn dạy học môn lịch sử và địa lý tiểu học: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Phạm Hồng Tung (c.b), Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Trang Thanh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: ĐH Sư phạm, 2020.- 167tr.: minh hoạ; 24cm.. ISBN: 9786045460375 Chỉ số phân loại: 372 .HD 2020 Số ĐKCB: NV.00810, NV.00811, NV.00812, NV.00813, NV.00814, |
29. Hướng dẫn dạy học môn lịch sử và địa lý tiểu học: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Phạm Hồng Tung (c.b), Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Trang Thanh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: ĐH Sư phạm, 2020.- 167tr.: minh hoạ; 24cm.. ISBN: 9786045460375 Chỉ số phân loại: 372 .HD 2020 Số ĐKCB: NV.00810, NV.00811, NV.00812, NV.00813, NV.00814, |
30. Hướng dẫn dạy học môn lịch sử và địa lý tiểu học: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Phạm Hồng Tung (c.b), Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Trang Thanh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: ĐH Sư phạm, 2020.- 167tr.: minh hoạ; 24cm.. ISBN: 9786045460375 Chỉ số phân loại: 372 .HD 2020 Số ĐKCB: NV.00810, NV.00811, NV.00812, NV.00813, NV.00814, |
31. MAI SỸ TUẤN Hướng dẫn dạy học môn Tự nhiên và Xã hội theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Mai Sỹ Tuấn (ch.b.), Bùi Phương Nga, Lương Việt Thái.- In lần thứ 5, có chỉnh sửa.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 139 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 139 ISBN: 9786045492475 Tóm tắt: Khái quát một số vấn đề chung về Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 và chương trình phân môn Tự nhiên và Xã hội ở cấp tiểu học. Hướng dẫn về thiết kế và thực hiện giáo án; tổ chức kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh. Chỉ số phân loại: 372.3 MST.HD 2022 Số ĐKCB: NV.00815, NV.00816, NV.00817, NV.00818, NV.00819, |
32. MAI SỸ TUẤN Hướng dẫn dạy học môn Tự nhiên và Xã hội theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Mai Sỹ Tuấn (ch.b.), Bùi Phương Nga, Lương Việt Thái.- In lần thứ 5, có chỉnh sửa.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 139 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 139 ISBN: 9786045492475 Tóm tắt: Khái quát một số vấn đề chung về Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 và chương trình phân môn Tự nhiên và Xã hội ở cấp tiểu học. Hướng dẫn về thiết kế và thực hiện giáo án; tổ chức kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh. Chỉ số phân loại: 372.3 MST.HD 2022 Số ĐKCB: NV.00815, NV.00816, NV.00817, NV.00818, NV.00819, |
34. MAI SỸ TUẤN Hướng dẫn dạy học môn Tự nhiên và Xã hội theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Mai Sỹ Tuấn (ch.b.), Bùi Phương Nga, Lương Việt Thái.- In lần thứ 5, có chỉnh sửa.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 139 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 139 ISBN: 9786045492475 Tóm tắt: Khái quát một số vấn đề chung về Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 và chương trình phân môn Tự nhiên và Xã hội ở cấp tiểu học. Hướng dẫn về thiết kế và thực hiện giáo án; tổ chức kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh. Chỉ số phân loại: 372.3 MST.HD 2022 Số ĐKCB: NV.00815, NV.00816, NV.00817, NV.00818, NV.00819, |
35. MAI SỸ TUẤN Hướng dẫn dạy học môn Tự nhiên và Xã hội theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Mai Sỹ Tuấn (ch.b.), Bùi Phương Nga, Lương Việt Thái.- In lần thứ 5, có chỉnh sửa.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 139 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 139 ISBN: 9786045492475 Tóm tắt: Khái quát một số vấn đề chung về Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 và chương trình phân môn Tự nhiên và Xã hội ở cấp tiểu học. Hướng dẫn về thiết kế và thực hiện giáo án; tổ chức kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh. Chỉ số phân loại: 372.3 MST.HD 2022 Số ĐKCB: NV.00815, NV.00816, NV.00817, NV.00818, NV.00819, |
36. Hướng dẫn dạy học môn Toán tiểu học: theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Đỗ Đức Thái (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Anh....- In lần thứ 4.- H.: ĐH. Sư phạm, 2022.- 186 tr.; 24 cm. Thư mục: tr. 183-186 ISBN: 9786045492420 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về Chương trình Giáo dục phổ thông mới và chương trình môn Toán ở tiểu học. Hướng dẫn thiết kế, thực hiện giáo án và tổ chức kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh. Chỉ số phân loại: 372.7044 NSH.HD 2022 Số ĐKCB: NV.00820, NV.00821, NV.00822, NV.00823, NV.00824, |
37. Hướng dẫn dạy học môn Toán tiểu học: theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Đỗ Đức Thái (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Anh....- In lần thứ 4.- H.: ĐH. Sư phạm, 2022.- 186 tr.; 24 cm. Thư mục: tr. 183-186 ISBN: 9786045492420 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về Chương trình Giáo dục phổ thông mới và chương trình môn Toán ở tiểu học. Hướng dẫn thiết kế, thực hiện giáo án và tổ chức kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh. Chỉ số phân loại: 372.7044 NSH.HD 2022 Số ĐKCB: NV.00820, NV.00821, NV.00822, NV.00823, NV.00824, |
38. Hướng dẫn dạy học môn Toán tiểu học: theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Đỗ Đức Thái (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Anh....- In lần thứ 4.- H.: ĐH. Sư phạm, 2022.- 186 tr.; 24 cm. Thư mục: tr. 183-186 ISBN: 9786045492420 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về Chương trình Giáo dục phổ thông mới và chương trình môn Toán ở tiểu học. Hướng dẫn thiết kế, thực hiện giáo án và tổ chức kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh. Chỉ số phân loại: 372.7044 NSH.HD 2022 Số ĐKCB: NV.00820, NV.00821, NV.00822, NV.00823, NV.00824, |
39. Hướng dẫn dạy học môn Toán tiểu học: theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Đỗ Đức Thái (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Anh....- In lần thứ 4.- H.: ĐH. Sư phạm, 2022.- 186 tr.; 24 cm. Thư mục: tr. 183-186 ISBN: 9786045492420 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về Chương trình Giáo dục phổ thông mới và chương trình môn Toán ở tiểu học. Hướng dẫn thiết kế, thực hiện giáo án và tổ chức kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh. Chỉ số phân loại: 372.7044 NSH.HD 2022 Số ĐKCB: NV.00820, NV.00821, NV.00822, NV.00823, NV.00824, |
40. Hướng dẫn dạy học môn Toán tiểu học: theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Đỗ Đức Thái (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Anh....- In lần thứ 4.- H.: ĐH. Sư phạm, 2022.- 186 tr.; 24 cm. Thư mục: tr. 183-186 ISBN: 9786045492420 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về Chương trình Giáo dục phổ thông mới và chương trình môn Toán ở tiểu học. Hướng dẫn thiết kế, thực hiện giáo án và tổ chức kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh. Chỉ số phân loại: 372.7044 NSH.HD 2022 Số ĐKCB: NV.00820, NV.00821, NV.00822, NV.00823, NV.00824, |
41. Tài liệu hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn: Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học/ Nguyễn Nam Phương, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Hoài Anh.- H.: ĐH. Sư phạm, 2021.- 132tr.; 27cm. ISBN: 9786045481523 Chỉ số phân loại: 372 .TL 2021 Số ĐKCB: NV.00825, NV.00826, NV.00827, NV.00828, NV.00829, |
42. Tài liệu hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn: Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học/ Nguyễn Nam Phương, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Hoài Anh.- H.: ĐH. Sư phạm, 2021.- 132tr.; 27cm. ISBN: 9786045481523 Chỉ số phân loại: 372 .TL 2021 Số ĐKCB: NV.00825, NV.00826, NV.00827, NV.00828, NV.00829, |
43. Tài liệu hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn: Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học/ Nguyễn Nam Phương, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Hoài Anh.- H.: ĐH. Sư phạm, 2021.- 132tr.; 27cm. ISBN: 9786045481523 Chỉ số phân loại: 372 .TL 2021 Số ĐKCB: NV.00825, NV.00826, NV.00827, NV.00828, NV.00829, |
44. Tài liệu hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn: Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học/ Nguyễn Nam Phương, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Hoài Anh.- H.: ĐH. Sư phạm, 2021.- 132tr.; 27cm. ISBN: 9786045481523 Chỉ số phân loại: 372 .TL 2021 Số ĐKCB: NV.00825, NV.00826, NV.00827, NV.00828, NV.00829, |
45. Tài liệu hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn: Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học/ Nguyễn Nam Phương, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Hoài Anh.- H.: ĐH. Sư phạm, 2021.- 132tr.; 27cm. ISBN: 9786045481523 Chỉ số phân loại: 372 .TL 2021 Số ĐKCB: NV.00825, NV.00826, NV.00827, NV.00828, NV.00829, |