THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH THAM KHẢO MÔN TOÁN, TIẾNG VIỆT, TẬP LÀM VĂN LỚP 4

Để phục vụ giáo viên và học sinh có tài liệu tham khảo phục vụ học tập và chuẩn bị cho các đợt kiểm tra cuối kì, cuối năm học. Thư viện trường Tiểu học Phượng Cách biên soạn thư mục sách tham khảo toán, tiếng việt, tập làm văn lớp 4, nội dung sách theo chương trình sách giáo khoa mới bộ kết nối tri thức và cuộc sống. Kính mời thầy cô giáo, các em học sinh tìm đọc.


2. 35 đề ôn luyện Toán 4. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Nguyễn Minh Hải, Bùi Bá Mạnh.- H.: GDVN, 2023.- 64tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040380487
     Chỉ số phân loại: 372.7 BBM.32 2023
     Số ĐKCB: TK.03021, TK.03020, TK.03019,

3. 35 đề ôn luyện Toán 4. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Nguyễn Minh Hải, Bùi Bá Mạnh.- H.: GDVN, 2023.- 64tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040380487
     Chỉ số phân loại: 372.7 BBM.32 2023
     Số ĐKCB: TK.03021, TK.03020, TK.03019,

5. Bồi dưỡng Toán lớp 4: Theo Chương trình giáo dục phổ thông mới định hướng phát triển năng lực. Bám sát SGK Kết nối. T.1/ Nguyễn Đức Tấn, Tô Thị Yến.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 120tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786045460559
     Chỉ số phân loại: 372.7 4NDT.B1 2023
     Số ĐKCB: TK.03003, TK.03002, TK.03001,

6. Bồi dưỡng Toán lớp 4: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới định hướng phát triển năng lực : Bám sát SGK Kết nối. T.2/ Nguyễn Đức Tấn, Tô Thị Yến.- H.: ĐH Quốc gia HN, 2023.- 130 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786045460566
     Chỉ số phân loại: 372.7 4NDT.B2 2023
     Số ĐKCB: TK.03006, TK.03005, TK.03004,

7. Bồi dưỡng Toán lớp 4: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới định hướng phát triển năng lực : Bám sát SGK Kết nối. T.2/ Nguyễn Đức Tấn, Tô Thị Yến.- H.: ĐH Quốc gia HN, 2023.- 130 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786045460566
     Chỉ số phân loại: 372.7 4NDT.B2 2023
     Số ĐKCB: TK.03006, TK.03005, TK.03004,

8. Bồi dưỡng Toán lớp 4: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới định hướng phát triển năng lực : Bám sát SGK Kết nối. T.2/ Nguyễn Đức Tấn, Tô Thị Yến.- H.: ĐH Quốc gia HN, 2023.- 130 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786045460566
     Chỉ số phân loại: 372.7 4NDT.B2 2023
     Số ĐKCB: TK.03006, TK.03005, TK.03004,

9. Bộ đề kiểm tra môn Toán lớp 4: Dùng kèm SGK kết nối tri thức với cuộc sống. T.1/ Lê Thị Nương.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 108tr.: hình vẽ, bảng; 24cm..
     ISBN: 9786045465905
     Chỉ số phân loại: 372.7 4.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.03007, TK.03009, TK.03008,

10. Cảm thụ văn học dành cho học sinh lớp 4: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiển, Thái Thành Vinh, Phạm Minh Việt.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 128tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786045476512
     Chỉ số phân loại: 372.623 4PMV.CT 2023
     Số ĐKCB: TK.02979, TK.02978, TK.02977,

11. Cảm thụ văn học dành cho học sinh lớp 4: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiển, Thái Thành Vinh, Phạm Minh Việt.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 128tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786045476512
     Chỉ số phân loại: 372.623 4PMV.CT 2023
     Số ĐKCB: TK.02979, TK.02978, TK.02977,

12. Bộ đề kiểm tra môn Toán lớp 4: Dùng kèm SGK kết nối tri thức với cuộc sống. T.1/ Lê Thị Nương.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 108tr.: hình vẽ, bảng; 24cm..
     ISBN: 9786045465905
     Chỉ số phân loại: 372.7 4.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.03007, TK.03009, TK.03008,

13. Bộ đề kiểm tra môn Toán lớp 4: Dùng kèm SGK kết nối tri thức với cuộc sống. T.1/ Lê Thị Nương.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 108tr.: hình vẽ, bảng; 24cm..
     ISBN: 9786045465905
     Chỉ số phân loại: 372.7 4.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.03007, TK.03009, TK.03008,

14. Bộ đề kiểm tra môn Toán lớp 4: Dùng kèm SGK kết nối tri thức với cuộc sống. T.1/ Lê Thị Nương.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 108tr.: hình vẽ, bảng; 24cm..
     ISBN: 9786045465905
     Chỉ số phân loại: 372.7 4.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.03007, TK.03009, TK.03008,

15. Bộ đề kiểm tra môn Toán lớp 4: Dùng kèm SGK kết nối tri thức với cuộc sống. T.2/ Lê Thị Nương.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 116tr.: Biểu đồ; 24cm..
     ISBN: 9786045465912
     Chỉ số phân loại: 372.7 4.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.03012, TK.03011, TK.03010,

16. Bộ đề kiểm tra môn Toán lớp 4: Dùng kèm SGK kết nối tri thức với cuộc sống. T.2/ Lê Thị Nương.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 116tr.: Biểu đồ; 24cm..
     ISBN: 9786045465912
     Chỉ số phân loại: 372.7 4.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.03012, TK.03011, TK.03010,

17. Bộ đề kiểm tra môn Toán lớp 4: Dùng kèm SGK kết nối tri thức với cuộc sống. T.2/ Lê Thị Nương.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 116tr.: Biểu đồ; 24cm..
     ISBN: 9786045465912
     Chỉ số phân loại: 372.7 4.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.03012, TK.03011, TK.03010,

18. Cha mẹ giúp con học giỏi Toán 4: Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Phạm Đình Thực.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 98tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045465943
     Chỉ số phân loại: 372.7 4PDT.CM 2023
     Số ĐKCB: TK.03000, TK.02999, TK.02998,

19. Cha mẹ giúp con học giỏi Toán 4: Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Phạm Đình Thực.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 98tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045465943
     Chỉ số phân loại: 372.7 4PDT.CM 2023
     Số ĐKCB: TK.03000, TK.02999, TK.02998,

20. Cha mẹ giúp con học giỏi Toán 4: Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Phạm Đình Thực.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 98tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045465943
     Chỉ số phân loại: 372.7 4PDT.CM 2023
     Số ĐKCB: TK.03000, TK.02999, TK.02998,

21. 35 đề ôn luyện Tiếng Việt 4. T.1/ Dương Thị Hương (ch.b.), Vũ Huy Kiếm, Nguyễn Thu Phương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 51 tr.: ảnh, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040380586
     Chỉ số phân loại: 372.6 DTH.31 2023
     Số ĐKCB: TK.02970, TK.02969, TK.02968,

22. 35 đề ôn luyện Tiếng Việt 4. T.1/ Dương Thị Hương (ch.b.), Vũ Huy Kiếm, Nguyễn Thu Phương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 51 tr.: ảnh, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040380586
     Chỉ số phân loại: 372.6 DTH.31 2023
     Số ĐKCB: TK.02970, TK.02969, TK.02968,

23. 35 đề ôn luyện Tiếng Việt 4. T.1/ Dương Thị Hương (ch.b.), Vũ Huy Kiếm, Nguyễn Thu Phương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 51 tr.: ảnh, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040380586
     Chỉ số phân loại: 372.6 DTH.31 2023
     Số ĐKCB: TK.02970, TK.02969, TK.02968,

24. 35 đề ôn luyện Tiếng Việt 4. T.2/ Dương Thị Hương Giang (ch.b.), Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thu Phương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 56tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040380593
     Chỉ số phân loại: 372.6 DTHG.32 2023
     Số ĐKCB: TK.02973, TK.02972, TK.02971,

25. 35 đề ôn luyện Tiếng Việt 4. T.2/ Dương Thị Hương Giang (ch.b.), Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thu Phương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 56tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040380593
     Chỉ số phân loại: 372.6 DTHG.32 2023
     Số ĐKCB: TK.02973, TK.02972, TK.02971,

26. 35 đề ôn luyện Tiếng Việt 4. T.2/ Dương Thị Hương Giang (ch.b.), Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thu Phương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 56tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040380593
     Chỉ số phân loại: 372.6 DTHG.32 2023
     Số ĐKCB: TK.02973, TK.02972, TK.02971,

27. Phát triển và đánh giá năng lực Tiếng Việt 4. T.1/ Nguyễn Thị Hạnh(c.b), Ngô Hiền Tuyên, Nguyễn Hà Thanh.- H.: GDVN, 2023.- 76tr.: ảnh, tranh vẽ; 27cm..
     ISBN: 9786040380081
     Chỉ số phân loại: 372.7 4.PT 2023
     Số ĐKCB: TK.02965, TK.02964, TK.02963,

28. Phát triển và đánh giá năng lực Tiếng Việt 4. T.1/ Nguyễn Thị Hạnh(c.b), Ngô Hiền Tuyên, Nguyễn Hà Thanh.- H.: GDVN, 2023.- 76tr.: ảnh, tranh vẽ; 27cm..
     ISBN: 9786040380081
     Chỉ số phân loại: 372.7 4.PT 2023
     Số ĐKCB: TK.02965, TK.02964, TK.02963,

29. Phát triển và đánh giá năng lực Tiếng Việt 4. T.1/ Nguyễn Thị Hạnh(c.b), Ngô Hiền Tuyên, Nguyễn Hà Thanh.- H.: GDVN, 2023.- 76tr.: ảnh, tranh vẽ; 27cm..
     ISBN: 9786040380081
     Chỉ số phân loại: 372.7 4.PT 2023
     Số ĐKCB: TK.02965, TK.02964, TK.02963,

30. Phát triển và đánh giá năng lực Tiếng Việt 4. T.2/ Ngô Thị Hạnh(c.b), Ngô Hiền Tuyên, Nguyễn Hà Thanh.- H.: GDVN, 2023.- 76tr.: ảnh, tranh vẽ; 27cm..
     ISBN: 9786040380098
     Chỉ số phân loại: 372.7 4.PT 2023
     Số ĐKCB: TK.02967, TK.02966,

31. Phát triển và đánh giá năng lực Tiếng Việt 4. T.2/ Ngô Thị Hạnh(c.b), Ngô Hiền Tuyên, Nguyễn Hà Thanh.- H.: GDVN, 2023.- 76tr.: ảnh, tranh vẽ; 27cm..
     ISBN: 9786040380098
     Chỉ số phân loại: 372.7 4.PT 2023
     Số ĐKCB: TK.02967, TK.02966,

32. Cảm thụ văn học dành cho học sinh lớp 4: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiển, Thái Thành Vinh, Phạm Minh Việt.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 128tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786045476512
     Chỉ số phân loại: 372.623 4PMV.CT 2023
     Số ĐKCB: TK.02979, TK.02978, TK.02977,

33. Cảm thụ văn học dành cho học sinh lớp 4: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiển, Thái Thành Vinh, Phạm Minh Việt.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 128tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786045476512
     Chỉ số phân loại: 372.623 4PMV.CT 2023
     Số ĐKCB: TK.02979, TK.02978, TK.02977,

34. Cảm thụ văn học dành cho học sinh lớp 4: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiển, Thái Thành Vinh, Phạm Minh Việt.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 128tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786045476512
     Chỉ số phân loại: 372.623 4PMV.CT 2023
     Số ĐKCB: TK.02979, TK.02978, TK.02977,

35. Dàn bài Tập làm văn 4: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Lê Phương Liên.- H.: ĐH Quốc gia HN, 2023.- 128tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786043960006
     Chỉ số phân loại: 372.623 4LPL.DB 2023
     Số ĐKCB: TK.02985, TK.02984, TK.02983,

36. Dàn bài Tập làm văn 4: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Lê Phương Liên.- H.: ĐH Quốc gia HN, 2023.- 128tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786043960006
     Chỉ số phân loại: 372.623 4LPL.DB 2023
     Số ĐKCB: TK.02985, TK.02984, TK.02983,

37. Dàn bài Tập làm văn 4: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Lê Phương Liên.- H.: ĐH Quốc gia HN, 2023.- 128tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786043960006
     Chỉ số phân loại: 372.623 4LPL.DB 2023
     Số ĐKCB: TK.02985, TK.02984, TK.02983,

38. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi lớp 4: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiền (ch.b.), Trần Yến Lan, Nguyễn Ngọc Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 152 tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786045476390
     Chỉ số phân loại: 372.623 4LTH.NB 2023
     Số ĐKCB: TK.02988, TK.02987, TK.02986,

39. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi lớp 4: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiền (ch.b.), Trần Yến Lan, Nguyễn Ngọc Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 152 tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786045476390
     Chỉ số phân loại: 372.623 4LTH.NB 2023
     Số ĐKCB: TK.02988, TK.02987, TK.02986,

40. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi lớp 4: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiền (ch.b.), Trần Yến Lan, Nguyễn Ngọc Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 152 tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786045476390
     Chỉ số phân loại: 372.623 4LTH.NB 2023
     Số ĐKCB: TK.02988, TK.02987, TK.02986,

41. Những bài văn miêu tả lớp 4/ Tuyển chọn, b.s.: Tạ Thanh Sơn, Lê Thanh Hải, Nguyễn Ngọc Hà....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 98 tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786043963083
     Chỉ số phân loại: 372.623 4LTH.NB 2023
     Số ĐKCB: TK.02991, TK.02990, TK.02989,

42. Những bài văn miêu tả lớp 4/ Tuyển chọn, b.s.: Tạ Thanh Sơn, Lê Thanh Hải, Nguyễn Ngọc Hà....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 98 tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786043963083
     Chỉ số phân loại: 372.623 4LTH.NB 2023
     Số ĐKCB: TK.02991, TK.02990, TK.02989,

43. Những bài văn miêu tả lớp 4/ Tuyển chọn, b.s.: Tạ Thanh Sơn, Lê Thanh Hải, Nguyễn Ngọc Hà....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 98 tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786043963083
     Chỉ số phân loại: 372.623 4LTH.NB 2023
     Số ĐKCB: TK.02991, TK.02990, TK.02989,

44. Cảm thụ văn học dành cho học sinh lớp 4: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiển, Thái Thành Vinh, Phạm Minh Việt.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 128tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786045476512
     Chỉ số phân loại: 372.623 4PMV.CT 2023
     Số ĐKCB: TK.02979, TK.02978, TK.02977,

45. Cảm thụ văn học dành cho học sinh lớp 4: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiển, Thái Thành Vinh, Phạm Minh Việt.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 128tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786045476512
     Chỉ số phân loại: 372.623 4PMV.CT 2023
     Số ĐKCB: TK.02979, TK.02978, TK.02977,

46. Cảm thụ văn học dành cho học sinh lớp 4: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiển, Thái Thành Vinh, Phạm Minh Việt.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 128tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786045476512
     Chỉ số phân loại: 372.623 4PMV.CT 2023
     Số ĐKCB: TK.02979, TK.02978, TK.02977,

47. Tập làm văn 4: Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Phạm Ngọc Thắm.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 156tr; 24cm.
     ISBN: 9786045467770
     Tóm tắt: Giúp học sinh lớp 4 rèn luyện kỹ năng cảm thụ và viết văn qua từng chủ điểm: thương người như thể thương thân, có chí thì nên....
     Chỉ số phân loại: 372.623 4LPN.TL 2023
     Số ĐKCB: TK.02981, TK.02980, TK.02982,

48. Tập làm văn 4: Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Phạm Ngọc Thắm.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 156tr; 24cm.
     ISBN: 9786045467770
     Tóm tắt: Giúp học sinh lớp 4 rèn luyện kỹ năng cảm thụ và viết văn qua từng chủ điểm: thương người như thể thương thân, có chí thì nên....
     Chỉ số phân loại: 372.623 4LPN.TL 2023
     Số ĐKCB: TK.02981, TK.02980, TK.02982,

49. Tập làm văn 4: Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Phạm Ngọc Thắm.- H.: ĐH Sư phạm, 2023.- 156tr; 24cm.
     ISBN: 9786045467770
     Tóm tắt: Giúp học sinh lớp 4 rèn luyện kỹ năng cảm thụ và viết văn qua từng chủ điểm: thương người như thể thương thân, có chí thì nên....
     Chỉ số phân loại: 372.623 4LPN.TL 2023
     Số ĐKCB: TK.02981, TK.02980, TK.02982,

50. Bồi dưỡng Tiếng Việt lớp 4: Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Lê Phương Liên.- H.: ĐH Quốc gia HN, 2023.- 136tr.: bảng, tranh vẽ; 24 cm.
     ISBN: 9786043363241
     Chỉ số phân loại: 372.6 4LPL.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.02994, TK.02993, TK.02992,

51. Bồi dưỡng Tiếng Việt lớp 4: Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Lê Phương Liên.- H.: ĐH Quốc gia HN, 2023.- 136tr.: bảng, tranh vẽ; 24 cm.
     ISBN: 9786043363241
     Chỉ số phân loại: 372.6 4LPL.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.02994, TK.02993, TK.02992,

52. Bồi dưỡng Tiếng Việt lớp 4: Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Lê Phương Liên.- H.: ĐH Quốc gia HN, 2023.- 136tr.: bảng, tranh vẽ; 24 cm.
     ISBN: 9786043363241
     Chỉ số phân loại: 372.6 4LPL.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.02994, TK.02993, TK.02992,